VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
得一望十 (dé yī wàng shí) : lòng tham vô đáy; được voi đòi tiên
得一望十, 得十望百 (dé yī wàng shí, dé shí wàng bǎi) : đắc nhất vọng thập, đắc thập vọng bách
得不偿失 (dé bù cháng shī) : lợi bất cập hại
得不償失 (dé bù cháng shī) : đắc bất thường thất
得不償費 (dé bù cháng fèi) : đắc bất thường phí
得不的一聲 (dé bù de yī shēng) : đắc bất đích nhất thanh
得不的風兒就是雨兒 (dé bù de fēngr jiù shì yǔr) : đắc bất đích phong nhi tựu thị vũ nhi
得不補失 (dé bù bǔ shī) : đắc bất bổ thất
得不酬失 (dé bù chóu shī) : đắc bất thù thất
得中 (dé zhòng) : trúng tuyển
得主 (dé zhǔ) : đoạt huy chương; đoạt cúp; đoạt giải
得乐省 (dé lè shěng) : Tỉnh đắc lắc
得了 (dé liǎo) : nguy; rất nguy; nguy cấp; hỏng mất
得了些顏色就開起染房來 (dé le xiē yán sè jiù kāi qǐ rǎn fáng lái) : đắc liễu ta nhan sắc tựu khai khởi nhiễm phòng lai
得亏 (děi kuī) : may; may mà; hên là; may phúc
得人 (dérén) : biết dùng người; dùng người thích hợp; xếp đặt ngư
得人儿 (dérén r) : được lòng người; đắc nhân tâm; được lòng mọi người
得人兒 (dé rénr) : đắc nhân nhi
得人心 (dérén xīn) : đắc nhân tâm; được lòng người
得人意 (dé rén yì) : đắc nhân ý
得人死力 (dé rén sǐ lì) : đắc nhân tử lực
得人者昌, 失人者亡 (dé rén zhě chāng, shī rén zhě wáng) : đắc nhân giả xương, thất nhân giả vong
得人錢財, 與人消災 (dé rén qián, cái yǔ rén xiāo zāi) : đắc nhân tiền tài, dữ nhân tiêu tai
得令 (dé lìng) : đắc lệnh
得以 (dé yǐ) : có thể; được
--- |
下一頁