VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
为了 (wèi le) : để; vì
为人 (wéi rén) : thái độ làm người; đối nhân xử thế; tính tình
为人作嫁 (wèi rén zuò jià) : làm mướn không công; khổ thay người khác; làm dâu
为什么 (wèi shén me) : vì sao; vì cái gì; tại sao
为伍 (wéi wǔ) : làm bạn; nhập bọn; đồng bọn
为何 (wèi hé) : vì sao; vì cái gì; tại sao
为力 (wéi lì) : ra sức; ra tay; góp sức
为富不仁 (wéi fù bù rén) : vi phú bất nhân; làm giàu bất nhân; làm giàu thì t
为所欲为 (wéi suǒ yù wéi) : muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm
为数 (wéi shù) : số lượng; số
为期 (wéi qī) : kỳ hạn; thời gian; thời hạn
为止 (wéi zhǐ) : đến; cho đến; tới
为生 (wéi shēng) : sống bằng nghề; mưu sinh; sống bằng cách
为着 (wèi zhe) : để;
为虎作伥 (wèi hǔ zuò chāng) : vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma
为虎傅翼 (wèi hǔ fù yì) : chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
为难 (wéinán) : khó xử; rầy rà; rắc rối; bối rối
为非作歹 (wéi fēi zuò dǎi) : làm xằng làm bậy
为首 (wéi shǒu) : dẫn đầu; cầm đầu; đứng đầu
--- | ---